海外事業部 ベトナム/フエ事業所

2016年05月14日

[Có tiếng Việt]養成コース生徒紹介7 Phươngさん

Q) お名前は何ですか?
A) グエン ティ ホアイ フォンと申します。

Q) 出身はベトナムのどちらですか?
A) クアンビン省クアンチャック町です。

Q) 年齢は何歳ですか?
A) 21歳

Q) 家族のメンバーは?
A) 父と母、それから、弟と妹がいます。

Q) 好きな言葉を教えてください。
A) 自尊心(プライド)です。

Q) どうして「自尊心」を選びましたか?
A) 自分にプライドがなければ、他の人も尊敬することはできないから。

Q) 日本へ行って、介護職員として働きたいですか?
A) 日本で働いて、介護士になりたいです。

Q) 日本へ行ってからの夢は何ですか?
A) 利用者や一緒に働く職員から信用されて、コミュニケーションが上手く出来て、専門技術を上手に使える介護士になりたいです。

Q) 来年7月末までのこのコースでの目標を教えて下さい。
A) 日本語がもっともっと上手になりたいです。そしてN4に合格したいです。
また、このコースで学んだ介護技術や知識をしっかりと理解したいです。

07 フォンr.jpg

Q) Tên của bạn là gì?
A) Nguyễn Thị Hoài Phương

Q) Bạn là người Việt Nam và đến từ đâu?
A) Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Q) Bạn bao nhiêu tuổi?
A) 21 tuổi

Q) Các thành viên trong gia đình bạn bao gồm những ai?
A) Ba, mẹ, em trai, em gái

Q) Bạn yêu thích ý nghĩa của từ nào?
A) Tự trọng: Tôn trọng bản thân mình

Q) Vì sao bạn lại yêu thích ý nghĩa của từ đó?
A) Vì nếu bản thân không tôn trọng mình thì cũng không hi vọng người khác tôn trọng mình.

Q) Bạn có muốn đến Nhật và làm việc với tư cách là một nhân viên chăm sóc?
A) Vâng, tôi rất muốn đến Nhật và làm một nhân viên chăm sóc.

Q) Giấc mơ của bạn sau khi đến Nhật là gì?
A) Là một nhân viên chăm sóc có tay nghề, được tin cậy, giao tiếp tốt

Q) Hãy cho biết mục tiêu mà bạn đặt ra cho khóa học đến cuối tháng 7 năm nay là gì?
A) 1.Giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Nhật trôi chảy và thi đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4.
    2.Thực hành thuần thục các kỹ thuật chăm sóc đã được học.

一覧ページへ

各種お問い合わせはこちら

お気軽にお問い合わせください!

お問い合わせフォーム

お電話でのお問い合わせ

TEL:+84-91-784-7410

  • みちのく荘サービス検索

このページの上へ